1. Tên phòng Kiểm định: Phòng Kiểm Định Đo Lường thuộc
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh.
Địa chỉ: Số 39, đường Vũ Quang, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Điện thoại: 0393.608036; Fax: 0393.691083
2. Cán bộ, nhân viên của phòng Kiểm định Đo lường
2.1. Trưởng phòng Kiểm định Đo lường.
Ông Trương Khánh Tùng
Điện thoại: 0905 62 07 75
Email: Khanhtungkhcn@gmail.com
Quyết định bổ nhiệm số 29/QĐ-PTH ngày 01/07/2013 của Trung tâm Phân tích Thử nghiệm Hiệu chuẩn Hà Tĩnh.
2.2.Nhân viên của phòng Kiểm định Đo lường:
TT |
Họ và tên
|
Năm sinh |
Trình độ học vấn |
Kinh nghiệm công tác |
Lĩnh vực hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
1 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
1969 |
Đại học |
18 năm |
Công tơ điện 1pha, 3pha, Taximet; Quả cân; Điện tim, điện não |
2 |
Trần Thị Lam |
1973 |
Trung cấp |
13 năm |
Đồng hồ nước lạnh |
3 |
Trần Thế Hùng |
1985 |
Đại học |
6 năm |
Công tơ điện 1 pha, 3pha |
4 |
Nguyễn Tuấn Anh |
1987 |
Đại học |
1 năm |
Điện tim, điện não; Taximet |
5 |
Nguyễn Hữu Đoan |
1969 |
Đại học |
18 năm |
Công tơ điện 1pha Cột đo xăng dầu Ca đong, bình đong, thùng đong Đồng hồ nước |
6 |
Nguyễn Thiện Phương |
1984 |
Đại học |
10 năm |
Cột đo xăng dầu Cân thông dụng Huyết áp kế, áp kế |
7 |
Thân Văn Thứ |
1981 |
Đại học |
10 năm |
Công tơ điện điện tử 1; 3pha. Cân PT, cân KT |
8 |
Nguyễn Đức Tần |
1981 |
Đại học |
10 năm |
Cân thông dụng; Huyết áp kế; áp kế; Quả cân |
9 |
Nguyễn Thanh Sơn |
1973 |
Trung cấp |
10 năm |
Dung tích thông dụng; Cột đo xăng dầu |
3. Phạm vi kiểm định được chỉ định :
TT |
Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường |
Phạm vi đo |
Cấp/độ chính xác |
Tên hoạt động ( 1 ) |
Ghi chú |
1 |
Lĩnh vực: Khối lượng |
|
|||
1.1 |
Cân bàn |
Đến 10000 kg |
3 |
Kiểm định
|
|
1.2 |
Cân đĩa |
Đến 60 kg |
3 |
|
|
1.3 |
Cân đồng hồ lò xo |
Đến 200 kg |
4 |
|
|
1.4 |
Cân treo |
Đến 200 kg |
4 |
|
|
1.5 |
Cân kỹ thuật, |
Đến 20 kg |
2 |
|
|
1.6 |
Cân phân tích |
Đến 1 kg |
1 |
|
|
1.7 |
Cân ô tô |
Đến 150 tấn |
3 |
|
|
1.8 |
Quả cân các loại |
Đến 50 kg |
M1 |
|
|
1.9 |
Quả cân F2 |
Đến 2 kg |
F2 |
|
|
2 |
Lĩnh vực: Dung tích |
|
|||
2.1 |
Cột đo xăng dầu |
Q đến 120 L/min |
0,5% |
Kiểm định
|
|
2.2 |
Đồng hồ nước lạnh đường kính đến 50 mm, cấp A; B; C |
Q đến 7m 2 /h |
2%; 5% |
|
|
2.3 |
Ca đong, bình đong, thùng đong |
V đến 50 L
|
0,5 |
|
|
3 |
Lĩnh vực: Áp suất |
|
|||
3.1 |
Áp kế kiểu lò xo |
( -1,6 – 1000 ) bar |
Đến 1 |
Kiểm định
|
|
3.2 |
Huyết áp kế kiểu thủy ngân |
Đến 300 mmHg |
±3 mmHg |
|
|
3.3 |
Huyết áp kế kiểu lò xo |
Đến 300 mmHg |
±4,5 mmHg |
|
|
4 |
Lĩnh vực: Điện |
|
|||
4.1 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha. |
- I đến 100 A. - U đến 380 V |
1 |
Kiểm định
|
|
4.2 |
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha, 3 pha. |
- I đến 100 A. - U đến 380 V |
1 |
|
|
5 |
Lĩnh vực: Điện tim, điện não |
|
|||
5.1 |
Thiết bị đo điện tim |
(0,05 - 200) Hz (0,1 - 9) mV |
±5 |
Kiểm định
|
|
5.2 |
Thiết bị đo điện não |
(0,05 - 200)Hz 0,1 μV -2,4mV |
±5 |
|
|
6 |
Lĩnh vực: độ dài |
|
|||
6.1 |
Đồng hồ Taximet (lắp đặt trên xe đến 7 chổ) |
Quảng đường Thời gian chờ |
±2 ±0,2 |
Kiểm định |
|
4. Hoạt động dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử: -Kiểm tra an toàn bức xạ các thiết bị y tế: Máy X Quang thông thường, X Quang tăng sáng truyền hình, Máy X Quang cắt lớp vi tính (CT Scanner)
- Kiểm xạ môi trường (Đo suất liều bức xạ, khảo sát, đánh giá an toàn bức xạ) cho các đơn vụ có nhu cầu.