10:30 | 07-01-2016

NĂNG LỰC KIỂM ĐỊNH ĐO LƯỜNG

1. Tên phòng Kiểm định: Phòng Kiểm Định Đo Lường thuộc

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Hà Tĩnh.

Địa chỉ: Số 39, đường Vũ Quang, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Điện thoại: 0393.608036;        Fax: 0393.691083

2. Cán bộ, nhân viên của phòng Kiểm định Đo lường

2.1. Trưởng phòng Kiểm định Đo lường.

Ông Trương Khánh Tùng

Điện thoại: 0905 62 07 75

Email: Khanhtungkhcn@gmail.com

Quyết định bổ nhiệm số 29/QĐ-PTH ngày 01/07/2013 của Trung tâm Phân tích Thử nghiệm Hiệu chuẩn Hà Tĩnh.

2.2.Nhân viên của phòng Kiểm định Đo lường:

TT

Họ và tên

Năm sinh

Trình độ học vấn

Kinh nghiệm công tác

Lĩnh vực hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

1

Nguyễn Ngọc Sơn

1969

Đại học

18 năm

Công tơ điện 1pha, 3pha, Taximet; Quả cân; Điện tim, điện não

2

Trần Thị Lam

1973

Trung cấp

13 năm

Đồng hồ nước lạnh

3

Trần Thế Hùng

1985

Đại học

6 năm

Công tơ điện 1 pha, 3pha

4

Nguyễn Tuấn Anh

1987

Đại học

1 năm

Điện tim, điện não; Taximet

5

Nguyễn Hữu Đoan

1969

Đại học

18 năm

Công tơ điện 1pha

Cột đo xăng dầu

Ca đong, bình đong, thùng đong

Đồng hồ nước

6

Nguyễn Thiện Phương

1984

Đại học

10 năm

Cột đo xăng dầu

Cân thông dụng

Huyết áp kế, áp kế

7

Thân Văn Thứ

1981

Đại học

10 năm

Công tơ điện  điện tử 1; 3pha.

Cân PT, cân KT

8

Nguyễn Đức Tần

1981

Đại học

10 năm

Cân thông dụng;

Huyết áp kế; áp kế;

Quả cân

9

Nguyễn Thanh Sơn

1973

Trung cấp

10 năm

Dung tích thông dụng;

Cột đo xăng dầu

3. Phạm vi kiểm định được chỉ định :

TT

Tên phương tiện đo, chuẩn đo lường

Phạm vi đo

Cấp/độ chính xác

Tên hoạt động ( 1 )

Ghi chú

1

Lĩnh vực: Khối lượng

1.1

Cân bàn

Đến 10000 kg

3

Kiểm định

1.2

Cân đĩa

Đến 60 kg

3

1.3

Cân đồng hồ lò xo

Đến 200 kg

4

1.4

Cân treo

Đến 200 kg

4

1.5

Cân kỹ thuật,

Đến 20 kg

2

1.6

Cân phân tích

Đến 1 kg

1

1.7

Cân ô tô

Đến 150 tấn

3

1.8

Quả cân các loại

Đến 50 kg

M1

1.9

Quả cân F2

Đến 2 kg

F2

2

Lĩnh vực: Dung tích

2.1

Cột đo xăng dầu

Q đến 120 L/min

0,5%

Kiểm định

2.2

Đồng hồ nước lạnh đường kính đến 50 mm, cấp A; B; C

Q đến 7m 2 /h

2%; 5%

2.3

Ca đong, bình đong, thùng đong

V đến 50 L

0,5

3

Lĩnh vực: Áp suất

3.1

Áp kế kiểu lò xo

( -1,6 – 1000 ) bar

Đến 1

Kiểm định

3.2

Huyết áp kế kiểu thủy ngân

Đến 300 mmHg

±3 mmHg

3.3

Huyết áp kế kiểu lò xo

Đến 300 mmHg

±4,5 mmHg

4

Lĩnh vực: Điện

4.1

Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 pha.

- I đến 100 A.

- U đến 380 V

1

Kiểm định

4.2

Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha, 3 pha.

- I đến 100 A.

- U đến 380 V

1

5

Lĩnh vực: Điện tim, điện não

5.1

Thiết bị đo điện tim

(0,05 - 200) Hz

(0,1 -  9) mV

±5

Kiểm định

5.2

Thiết bị đo điện não

(0,05 - 200)Hz

0,1 μV -2,4mV

±5

6

Lĩnh vực: độ dài

6.1

Đồng hồ Taximet (lắp đặt trên xe đến 7 chổ)

Quảng đường

Thời gian chờ

±2

±0,2

Kiểm định

4. Hoạt động dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử: -Kiểm tra an toàn bức xạ các thiết bị y tế: Máy X Quang thông thường, X Quang tăng sáng truyền hình, Máy X Quang cắt lớp vi tính (CT Scanner)

- Kiểm xạ môi trường (Đo suất liều bức xạ, khảo sát, đánh giá an toàn bức xạ) cho các đơn vụ có nhu cầu.

tin khác

GÓP Ý - TRAO ĐỔI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

ReCaptcha:

Bình luận