TT
|
Tên phép thử
|
Cơ sở pháp lý
tiến hành thử
|
1
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG
|
|
|
- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng
|
TCVN 4030: 03
|
|
- Xác định giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN 6016:95
|
|
-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 6017:95
|
2
|
HỖN HỢP BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG NẶNG
|
|
|
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông
|
TCVN 3106:93
|
|
- Xác định độ tách nước, tách vữa
|
TCVN 3109:93
|
|
- Xác định khối lượng riêng
|
TCVN 3112:93
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN 3113:93
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 3115:93
|
|
- Xác định giới hạn bền khi nén
|
TCVN 3118:93
|
3
|
THỬ CỐT LIỆU BÊ TÔNG VÀ VỮA
|
|
|
- Thành phần cỡ hạt
|
TCVN 7572-2:06
|
|
- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước
|
TCVN 7572-4:06
|
|
- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-5:06
|
|
- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng
|
TCVN 7572-6:06
|
|
- Xác định độ ẩm
|
TCVN 7572-7:06
|
|
- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ
|
TCVN 7572-8:06
|
|
- Xác định tạp chất hữu cơ
|
TCVN 7572-9:06
|
|
- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
|
TCVN 7572-10:06
|
|
- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
|
TCVN 7572-11:06
|
|
- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)
|
TCVN 7572-12:06
|
|
- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
|
TCVN7572-13:06
|
|
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
|
TCVN7572-17:06
|
4
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG
|
|
|
- Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng )
|
TCVN 4195:95
|
|
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm
|
TCVN 4196:95
|
|
- Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy
|
TCVN 4197:95
|
|
- Xác định thành phần cỡ hạt
|
TCVN 4198:95
|
|
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng.
|
TCVN 4199:95
|
|
- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông
|
TCVN 4200:95
|
|
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn
|
TCVN 4201:95
|
|
- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)
|
TCVN 4202:95
|
|
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm
|
22TCN 332- 06
|
|
- Xác định hệ số thấm K
|
ASTM D2434-00
|
5
|
KIỂM TRA THÉP XÂY DỰNG
|
|
|
- Thử kéo
|
TCVN 197: 2002
|
|
- Thử uốn
|
TCVN 198: 2008
|
|
- Thử kéo mối hàn kim loại
|
TCVN 5403: 91
|
6
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN
|
|
|
- Độ hút nước
|
TCVN 6065:95
|
|
- Độ chịu lực xung kích
|
TCVN 6065:95
|
|
- Xấc đinh độ cứng lớp mặt
|
TCVN 6065:95
|
7
|
THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG
|
|
|
- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai
|
22TCN 02-71
|
|
- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát
|
22TCN 346:06
|
|
- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m
|
22TCN 16:79
|
|
- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E"nền đường bằng tấm ép lớn
|
22TCN 211:06
|
|
- XĐ môđun đàn hồi "E"chung của áo đường bằng cần Ben kelman
|
22TCN 251:98
|
|
-Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát
|
22TCN 278:01
|
|
- Cọc-PP thí nghiệm bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCXDVN 269: 02
|
8
|
THỬ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
|
|
|
- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất
|
TCVN 3121-1: 03
|
|
- Xác định độ lưu động của vữa tươi
|
TCVN 3121-3: 03
|
|
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi
|
TCVN 3121-6: 03
|
|
- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn
|
TCVN3121-10: 03
|
|
- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn
|
TCVN3121-11: 03
|
|
- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn
|
TCVN3121-18: 03
|
9
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH XÂY
|
|
|
- Xác định cường độ bền nén
|
TCVN 6355-1:98
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN 6355-3:98
|
|
- Xác định khối lượng riêng
|
TCVN 6355-4:98
|
|
- Xác định khối lượng thể tích
|
TCVN 6355-5:98
|
|
- Xác định vết tróc do vôi
|
TCVN 6355-7:98
|
10
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BLỐC BÊ TÔNG
|
|
|
- Xác định cường độ nén
|
TCVN 6477:99
|
|
- Xác định độ hút nước
|
TCVN 6477:99
|
11
|
THỬ NGHIỆM CƠ LÝ NGÓI LỢP
|
|
|
- Xác định tải trọng uốn gẫy
|
TCVN 4313:95
|
|
- Độ hút nước
|
TCVN 4313:95
|
|
- Xác định thời gian xuyên nước
|
TCVN 4313:95
|
|
- Xác định khối lượng 1m2 ngói bão hoà nước
|
TCVN 4313: 95
|